trên うえ
dưới した
trái ひだり
phải みぎ
trước まえ
sau うしろ
đông ひがし
tây にし
nam みなみ
bắc きた
bên trong Nのなか
bên ngoài Nのそと
ở đây ここ
ở đó そこ
ở kia あそこ
gần đó、bên cạnh: ちかく、そば
sát bên cạnh: となり
đối diện: たいめん
chính giữa: あいだ
N + ところ = ở chổ N
テブルのとのろ に = chỗ cái bàn
N + に = ở chỗ N.
No comments:
Post a Comment